Một số viết tắt hay dùng trong thiết kế, thi công Công Trình biển

Thảo luận trong 'Thiết kế CTB – DESIGN OFFSHORE PROJECT' bắt đầu bởi adata, 5/12/13.

  1. adata

    adata Administrator

    Tham gia ngày:
    31/5/12
    Bài viết:
    492
    Đã được thích:
    20
    Điểm thành tích:
    18
    Giới tính:
    Nam
    Một số viết tắt hay sử dụng trong thiết kế, thi công công trình biển:







    Abbreviation www.offshore.vn
    API
    AISC
    AWS
    AHT
    AWB
    A&R
    BOD
    B.O.P
    BF
    BT
    CD
    COG
    CON’C
    CORR.
    CSR
    CWC
    DE
    DGPS
    DnV
    DLB
    DP
    DPR
    EPCI
    ERW
    FBE
    FDB
    FE
    FEED
    FIM
    FPSO
    HAT
    HAZID
    Hs
    HSE
    HDPF
    HSS
    ILT
    JSA
    KP
    LAT
    MAX
    MBL
    MSL
    MWS
    NDT
    OD
    OIC
    PTW
    SMYS
    SOW
    SMTS
    SMYS
    SWL
    SSS
    STBD
    ROV
    THK.
    TOP
    T.O.R
    W.C
    WCR
    WD
    WP
    WHP
    wrt
    WT
    WLL
    American Institute Petroleum
    American Institute of Steel Construction
    American Welding Society
    Anchor Handling Tug
    Accommodation Working Barge
    Abandonment & Recovery
    Basis of Design
    Bottom of Pipe
    Barge Foreman
    Buckle Trigger
    Chart Datum
    Center of Gravity
    Concrete
    Corrosion
    Client/Company Site Representative
    Concrete Weight Coating
    Detailed Engineering
    Differential Global Positional System
    Det Norske Veritas
    Derrick Lay Barge
    Dynamic Positioning
    Daily Progress Report
    Engineering, Procurement, Construction and Installation
    Electric Resistance Welding
    Fusion Bonded Epoxy
    Field Data Book
    Field Engineer
    Front End Engineering and Design
    Free Issued Material
    Floating Production Storage Offloading (Vessel)
    Highest Astronomical Tide
    Hazard Identification
    Significant Wave Height
    Health, Safety and Environment
    High Density Polyurethane Foam
    Heat Shrinkable Sleeve
    Internal Lifting Tool
    Job Safety Analysis
    Kilometer Post
    Lowest Astronomical Tide
    Maximum
    Minimum Breaking Load
    Mean Sea Level
    Marine Warranty Surveyor
    Non Destructive Testing
    Outer Diameter
    Offshore Installation Contractor
    Permit To Work
    Specific Minimum Yield Stress
    Scope Of Work
    Specified Minimum Tensile Strength
    Specified Minimum Yield Strength
    Safe Working Load
    Site Scan Sonar
    Starboard
    Remote Operating Vehicle
    Thickness
    Top of Pipe
    Top of Roller
    Weight Coating (Concrete Coating)
    Weight Control Report
    Water Depth
    Working Point
    Well Head Platform
    with respect to
    Wall Thickness
    Working Load Limit
    Dear ACE,
    Trong hồ sơ dự án CTB đa số đều là tiếng anh.
    Tuy nhiên, việc biết sát nghĩa của một từ chuyên ngành hoàn toàn không đơn giản, topic sẽ cung cấp cho ae một vài từ chuyên nganh và rất mong nhận được những đóng góp thêm để hoàn thiên topic và lưu là tư liệu chung cho ae sinh viên cũng như các tân kỹ sư CTB trong những ngày đầu vào ngành:
    1/ IDC = Internal Discipline Check - Các bộ phận dự án tự kiểm tra
    2/ IFR = Issued for Review - Xuất bản để xem xét
    3/ IFA = Issed for Approval - Xuất bản để đồng ý
    4/ IFC = Issed for Construction - Xuất bản để xây dựng
    5/ FEED = Front-End Engineering Design - Thiết kế Tiền Dự án
    6/ BOD = Basic of design - Cơ sơ thiết kế
    7/ MOM = Minute of Metting - Bản ghi nhớ cuộc họp
    8/ SOW = Scope of Work - Phạm vi công việc
    9/ U.N.O = Unless Noted Otherwise - Trừ khi thấy những ghi chú khác
    10/ Stick-up: Đoạn cọc cong xon
    11/ Typ. = Typical - Các dạng chung, trong bản vẽ thấy ký hiệu này thì ae hiểu là những ký hiệu khác tương tự sẽ có cùng thông tin
    12/T.O.S = Top of Steel - Cao độ tại đỉnh thép (tính tới điểm cao nhất của phần tử thép hình)
    ........
    (Còn nữa)
     
    Last edited by a moderator: 17/11/15

Chia sẻ trang này